ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2003
TT
|
Tên
|
NV1
|
NV2
|
1
|
Học viện Ngân hàng
|
17.5
|
18,5
|
2
|
ĐH Thương Mại
Kinh tế thương mại
Kế toán thương mại
Quản trị khách sạn và du lịch
Quản trị doanh nghiệp
Thương mại quốc tế
Makerting
|
16,5
18,5
16,5
17,0
16,5
16,5
|
19,5
21,5
19,5
20
19,5
19,5
|
3
|
ĐH Y Hà Nội
Ngành 301
Ngành 302
Ngành 303
Ngành 304
Ngành 305
|
24
21,5
19
17
21
|
27
24,5
22
20
24
|
4
|
ĐH Răng Hàm Mặt
|
24,5
|
27,5
|
5
|
ĐH Y Hải Pḥng
|
21,5
|
24,5
|
6
|
ĐH Giao thông Vận tải HN
|
20,5
|
21,5
|
7
|
ĐH Mỏ địa chất HN
Dầu khí
Địa chất
Trắc địa
Mỏ (104)
CNTT
Kinh tế QTDN
Mỏ (MĐQ)
Dầu khí (MĐV)
|
20
17,5
18,5
18
19
19
15
16
|
23
20,5
21,5
21
22
22
không có
không có
|
8
|
ĐH An ninh nhân dân
Công nghệ tin học
An ninh điều tra (A)
An ninh điều tra (c)
Tiếng Anh (D1)
Tiếng Trung (D1)
|
15
22
19
29,5 (đă nhân hệ số)
28,5 (đă nhân hệ số)
|
không có
không có
không có
không có
không có
|
9
|
ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)
Ngành 701 (D1)
Ngành 702 (D2)
Ngành 702 (D1)
Ngành 702 (D3)
Ngành 703 (D3)
Ngành 704 (D4)
Ngành 704 (D1)
Ngành 704 (D2)
Ngành 704 (D3)
Ngành 705 (D1)
Ngành 705 (D2)
Ngành 705 (D3)
Ngành 706 (D1)
Ngành 706 (D2)
Ngành 706 (D3)
Ngành 706 (D4)
Ngành 707 (D1)
Ngành 707 (D2)
Ngành 707 (D3)
Ngành 707 (D4)
Ngành 708 (D1)
|
21,0
20,5
19,5
20
19
21
21
21
21
19,5
20,5
21
21,5
23,5
22,5
22
19,5
22
21
21
19
|
22,0
22,5
22,5
22
20
22
22
22
22
22,5
21,5
22
23,5
24,5
24,5
24
21,5
23
23
23
20
|
10
|
ĐH Khoa học Huế
Toán
Tin học
Vật lư
Kiến trúc công tŕnh
Hóa học
Địa chất
Sinh học
Địa lư (khối A)
Địa lư (khối B)
Khoa học môi trường (khối A)
Khoa học môi trường (khối B)
Luật
Ngữ văn
Lịch sử
Triết học (khối A)
Triết học (khối C)
Hán nôm
Báo chí
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
|
13
13
12,5
20,5
14
12
14
11,5
12,5
17
19,5
16,5
17
15,5
12
15,5
12,5
17
15
11
15
|
15
16
14,5
không có
17
14
17
14,5
15,5
20
22,5
19,5
20
18,5
15
18,5
15,5
20
18
14
18
|
11
|
ĐH Y khoa Huế
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ răng hàm mặt
Dược sĩ
Cử nhân điều dưỡng
Cử nhân kỹ thuật y học
Bác sĩ đa khoa (chỉ tiêu QB)
|
21,5
23,5
24
16,5
20
12,5
|
24,5
26,5
27
19,5
23
không có
|
12
|
ĐH Kinh tế Huế
Kỹ thuật NN&PTNT (khối A)
Kỹ thuật NN&PTNT (khối D)
QTKD (khối A)
QTKD (khối D)
Kinh tế chính trị (khối A)
Kinh tế chính trị (khối B)
Kế toán doanh nghiệp (khối A)
Kế toán doanh nghiệp (khối D)
|
12,5
16,5
15
18,5
13
15
18
19,5
|
15,5
19,5
18
21,5
16
18
21
22,5
|
13
|
ĐH Nông lâm Huế
CN & công tŕnh nông thôn
Các ngành từ 301 - 311 (khối A)
Các ngành từ 301 - 311 (khối B)
Quản lư đất đai
|
12
12
15
12
|
15
15
18
15
|
14
|
ĐH Nghệ thuật Huế
Hội họa
Điêu khắc
Sư phạm hội hoạ
Mỹ thuật ứng dụng
Sáng tác - lư luận âm nhạc
Biểu diễn âm nhạc
Sư phạm âm nhạc
Nhă nhạc
|
46
30
37,5
34,5
42
23,5
25
15
|
không có
không có
không có
không có
không có
không có
không có
không có
|
15
|
ĐH Sư phạm Huế
SP Toán
SP Tin học
SP Vật lư
SP Hoá học (khối A)
SP Hoá học (khối B)
SP Sinh học
SP Kỷ luật nông lâm
SP Tâm lư giáo dục
SP Giáo dục chính trị
SP Ngữ văn
SP Lịch sử
SP Địa lư
SP Tiếng Anh
SP Tiếng Nga
SP Tiếng Pháp
SP Tiếng Trung
SP Giáo dục tiểu học (khối A)
SP Giáo dục tiểu học (khối D1)
SP Mẫu giáo
SP Thể chất - GD Quốc pḥng
|
20
14,5
16,5
22,5
22,5
18
13,5
16
18
20
20,5
19
19
11
17,5
15
15,5
16
15,5
22
|
23
17,5
19,5
25,5
25,5
21
16,5
19
21
23
23,5
22
22
14
20,5
18
18,5
19
|
STT
|
Tên trường (ngành)
|
NV1
|
NV2
|
1
|
ĐH dân lập và quản lý kinh doanh HN
|
|
Khối A
|
12
|
13
|
|
Khối D
|
13
|
14
|
2
|
ĐH Văn hóa
|
|
|
Phát hành sách khối C
|
19,5
|
22,5
|
Phát hành sách khối D
|
18
|
21
|
Du lịch
|
18
|
21
|
Thông tin cổ động
|
24,5 (đã nhân hệ số)
|
không có
|
Phương pháp CLB
|
23,5 (đã nhân hệ số)
|
Âm nhạc
|
23,5 (đã nhân hệ số)
|
|
Thông tin thư viện
|
17
|
20
|
Bảo tàng
|
18
|
21
|
Quản lý văn hóa
|
20,5
|
23,5
|
3
|
Học viện - Phòng cháy chữa cháy
|
|
|
Phía Bắc
|
14,5
|
không có
|
Phía Nam
|
14,5
|
4
|
Đại học Quy Nhơn
|
|
|
Ngành Sư phạm
|
|
|
Toán
|
21
|
22
|
Lý
|
21
|
22
|
Kỹ thuật công nghệ
|
16
|
17
|
Hóa
|
21
|
23
|
Sinh Kỹ thuật Nông nghiệp
|
21
|
22
|
Ngữ văn
|
21
|
22
|
Lịch sử
|
21
|
22
|
Địa lý
|
20
|
21
|
Giáo dục chính trị
|
19,5
|
20,5
|
Tâm lư giáo dục
|
18
|
19
|
Tiếng Anh
|
20
|
21
|
Tiểu học A
|
17
|
18
|
Tiểu học C
|
20
|
21
|
Thể dục thể thao
|
22
|
23
|
Hệ khác
|
|
|
Toán
|
15
|
16
|
Tin
|
15
|
16
|
Vật lư
|
15
|
16
|
Kỹ thuật điện
|
15
|
16
|
Điện tử viễn thông
|
15
|
16
|
Hoá dầu
|
15
|
16
|
Công nghệ môi trường
|
15
|
16
|
Điện tử - Tin học
|
15
|
16
|
Hóa học
|
15
|
16
|
Sinh vật
|
15
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
15
|
16
|
Quản trị doanh nghiệp
|
15
|
16
|
Thương mại quốc tế
|
15
|
16
|
Kế toán
|
15
|
16
|
Văn học
|
15
|
17
|
Sử học
|
15
|
17
|
Tiếng Anh
|
15
|
16
|
5
|
ĐH Lâm nghiệp
|
|
|
Khối A
|
13,5
|
16,5
|
Khối B
|
16,5
|
19,5
|
6
|
Giao thông vận tải TP.HCM
|
|
|
Điều khiển tàu biển
|
13
|
16
|
Khai thác máy tàu thuỷ
|
12
|
13
|
Điện và tự động tàu thuỷ
|
12
|
13
|
Điện tử viễn thông
|
17,5
|
20,5
|
Tự động hóa công nghiệp
|
15,5
|
18,5
|
Thiết kế thân tàu thuỷ
|
12.5
|
15,5
|
Cơ giới hóa xếp dỡ
|
13
|
16
|
Xây dựng công tŕnh thuỷ
|
14.5
|
17,5
|
Bảo đảm an toàn hàng hải
|
12
|
13
|
Xây dựng cầu đường
|
19,5
|
22,5
|
Công nghệ thông tin
|
17
|
20
|
Cơ khí ô tô
|
15
|
18
|
Máy xây dựng
|
12
|
14
|
Kinh tế vận tải biển
|
13,5
|
16,5
|
Kinh tế xây dựng
|
16
|
19
|
7
|
Kiến trúc TP.HCM
|
|
|
Kiến trúc
|
19,5
|
20,5
|
Quy hoạch
|
17,5
|
18,5
|
Xây dựng
|
20
|
23
|
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
16
|
18
|
Mỹ thuật công nghiệp
|
20,5
|
22,5 (chỉ xét NV2 của TS cùng đề thi)
|
888
HÊ
|
Đại học An Giang
|
Ngành sư phạm
|
Toán
|
15
|
16
|
Lư
|
13
|
14
|
Tin học
|
10,5
|
11,5
|
Hoá
|
13,5
|
14,5
|
Sinh
|
14
|
15
|
Ngữ văn
|
15
|
16
|
Lịch sử
|
14
|
15
|
Giáo dục chính trị
|
13,5
|
14,5
|
Hệ khác
|
Công nghệ thực phẩm
|
14
|
15
|
Công nghệ sinh
|
13,5
|
14,5
|
Tài chính doanh nghiệp
|
10
|
11
|
Kế toán doanh nghiệp
|
10,5
|
11,5
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
|
10
|
11
|
Phát triển nông thôn
|
10
|
11
|
Tiếng Anh
|
20
|
22
|
Hệ CĐ
|
Toán - Tin
|
12
|
13
|
Lư - Kỹ thuật
|
10
|
11
|
Sinh - kinh tế nông nghiệp
|
12
|
13
|
Sử - Giáo dục công dân
|
12
|
13
|
Địa - Sử
|
12,5
|
13,5
|
Tiểu học
|
12
|
13
|
Mẫu giáo 12+2
|
12
|
13
|
ĐH Tây Bắc (đây là điểm của thí sinh khu vực 1)
|
Ngành sư phạm
|
|
|
Toán
|
16
|
|
Sinh
|
16,5
|
18,5
|
Văn
|
16
|
19
|
Sử
|
16
|
19
|
Tiểu học A
|
12
|
15
|
Tiểu học C
|
14
|
17
|
Nông học
|
9
|
10
|
Lâm sinh A, B
|
9
|
10
|
Mầm non
|
11
|
14
|
Ngoại ngữ
|
14
|
không có nguyện vọng 2
|
Sử - Địa
|
16
|
Văn Đạo đức
|
16
|
Văn Sử
|
16
|
Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
|
15
|
Sinh - Hoá
|
15
|
Toán - Lư
|
13
|
Toán - Tin
|
12
|
Cao đẳng Tin
|
12
|
ĐH Khoa học xă hội và nhân văn, thuộc ĐHQG Hà Nội:
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
C̣n được tuyển
|
Khối C
|
Khối D
|
Tổng
|
NV1
|
NV2
|
NV1
|
NV2
|
NV1
|
NV2
|
Điểm chuẩn
|
Trúng tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Trúng tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Trúng tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Trúng tuyển
|
Tâm lư học
|
80
|
78
|
19.0
|
51
|
21.0
|
4
|
20.0
|
22
|
22.0
|
17
|
73
|
21
|
Quản lư xă hội
|
80
|
78
|
19,5
|
60
|
21.5
|
7
|
18.5
|
13
|
20.5
|
5
|
73
|
12
|
Xă hội học
|
80
|
79
|
19,5
|
50
|
21.5
|
7
|
19.0
|
22
|
21.0
|
5
|
72
|
12
|
Triết học
|
80
|
78
|
17.5
|
69
|
20.5
|
4
|
17.0
|
5
|
19.0
|
10
|
74
|
14
|
Văn học
|
120
|
112
|
20.0
|
97
|
22.0
|
8
|
19.0
|
24
|
|
|
121
|
8
|
Ngôn ngữ
|
80
|
76
|
17.0
|
47
|
19.0
|
4
|
16.0
|
15
|
18
|
20
|
62
|
24
|
Lịch sử
|
110
|
101
|
20.5
|
108
|
|
|
19.0
|
12
|
|
|
120
|
|
Báo chí
|
90
|
85
|
20.0
|
61
|
23.0
|
3
|
20.0
|
26
|
23
|
8
|
87
|
11
|
Thông tin - Thư viện
|
80
|
80
|
18.0
|
55
|
20.0
|
6
|
17.0
|
20
|
19
|
12
|
75
|
18
|
Lưu trữ&QTVP
|
80
|
80
|
20.0
|
58
|
22.0
|
5
|
19.0
|
19
|
21
|
11
|
77
|
16
|
Đông phương
|
90
|
83
|
20.5
|
37
|
|
|
18.5
|
52
|
21.5
|
22
|
89
|
22
|
Quốc tế
|
90
|
88
|
19.5
|
31
|
|
|
18.0
|
56
|
21.0
|
24
|
87
|
24
|
Du lịch
|
90
|
87
|
21.5
|
39
|
|
|
20.5
|
49
|
23.5
|
12
|
88
|
12
|
Sư phạm Ngữ văn
|
50
|
46
|
22.0
|
38
|
|
|
21.5
|
10
|
|
|
48
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
40
|
29
|
22.0
|
27
|
|
|
20.0
|
4
|
|
|
31
|
|
Tổng cộng
|
1.150
|
1.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.177
|
194
|
Đại học Đà Lạt
STT
|
Mă
|
Ngành
|
Chỉ tiêu
2350
|
NV1
|
NV2
|
Điểm
|
Điểm
|
1
|
101
|
Toán-Tin
|
134
|
13.0
|
15.0
|
2
|
102
|
SP Toán
|
26
|
18.0
|
15.0
|
3
|
103
|
Tin-CNTT
|
134
|
13.0
|
15.0
|
4
|
104
|
SP Tin học
|
6
|
18.0
|
15.0
|
5
|
105
|
Vật lư
|
125
|
13.0
|
15.0
|
6
|
106
|
SP Vật lư
|
25
|
17.0
|
15.0
|
7
|
201
|
Hoá học
|
125
|
13.5
|
15.0
|
8
|
202
|
SP Hóa
|
25
|
19.0
|
15.0
|
9
|
301
|
Sinh
|
152
|
15.0
|
17.0
|
10
|
302
|
SP.Sinh
|
28
|
18.0
|
17.0
|
11
|
303A
|
Môi trường A
|
60
|
13.0
|
15.0
|
12
|
303B
|
Môi trường B
|
60
|
15.0
|
17.0
|
13
|
304
|
Nông học
|
50
|
13.0
|
15.0
|
14
|
401
|
Quản trị Kinh doanh
|
100
|
12.5
|
15.0
|
15
|
402
|
KT Nông Lâm
|
50
|
12.0
|
15.0
|
16
|
501A
|
Luật A
|
30
|
13.0
|
15.0
|
17
|
501C
|
Luật C
|
100
|
13.0
|
15.0
|
18
|
601
|
Ngữ Văn
|
220
|
15.0
|
17.0
|
19
|
602
|
SP Ngữ Văn
|
30
|
19.5
|
17.0
|
20
|
603
|
Lịch Sử
|
219
|
15.5
|
17.5
|
21
|
604
|
SP Lịch Sử
|
31
|
19.5
|
17.5
|
22
|
605
|
Việt Nam Học
|
40
|
14.0
|
16.0
|
23
|
606C
|
Du Lịch C
|
100
|
15.0
|
17.0
|
24
|
606D
|
Du Lịch D
|
100
|
14.0
|
16.0
|
25
|
607
|
CTXH-PTCĐ
|
180
|
14.0
|
16.0
|
26
|
701
|
Anh Văn
|
170
|
15.0
|
17.0
|
27
|
751
|
SP Anh Văn
|
30
|
20.0
|
17.0
|
Đại học Sư phạm TP.HCM
Ngành Toán: NV1: 22; NV2: 25; Ngành Tin học: NV1: 16; NV2: 18; Lư: NV1: 20; NV2: 23; Hoá: NV1: 22.5; NV2: 25.5;
Sinh: NV1: 19.5; NV2: 22.5;
Văn: NV1: 18.5; NV2: 21.5; Sử: NV1: 18.5; NV2: 21.5; Địa khối C: NV1: 18; NV2: 21;Địa Khối A: NV1: 13; NV2 : 16.
Giáo dục thể chất: NV1: 20,5; không có NV2; Mầm non: NV1: 19,5, không có NV2; Tâm lư - Giáo dục: NV1: 17, NV2: 20; Giáo dục Tiểu học: NV1: 18, NV2: 21; Giáo dục đặc biệt: NV1: 16, NV2: 19; Chính trị: NV1: 14,5; NV2: 17,5;
Tiếng Anh : NV1: 27; NV2 : 30; Tiếng Pháp: NV1 24; NV2: 27; Tiếng Trung: NV1: 22; NV2: 25; Tiếng Nga: NV1: 15; NV2: 18. Điểm các môn Ngoại ngữ này đă nhân hệ số 2.
ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội: NV 1: 20,5, NV2: 21,5
ĐH Công đoàn: khối A NV1: 15, NV2: 18; khối C NV 1: 20,5, NV2: 23,5; khối D NV1: 17,5, NV2: 20,5.
ĐH Kiến trúc Hà Nội: khối V ngành 101: 17,5 , ngành 102: 16,5. Khối A ngành 103 NV1: 20,5 , NV2: 23,5; ngành 104 NV1: 19, NV2: 22; ngành 105 NV1: 19,5, NV2: 22,5.
Học viện cảnh sát: khối A: 24,5; khối C: 21.
ĐH Luật Hà Nội : Khối A, nguyện vọng (NV1) 1: 16,5; NV2: 19,5; khối C: NV1: 18,5; NV2: 21,5.
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội: NV1: 23 điểm, NV2: 25; khoa Kiến trúc: 26 điểm (đã nhân hệ số và không xét các NV khác)
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội: 5 ngành có điểm chuẩn NV1 là 22 gồm: Công nghệ vật liệu, Kinh tế kỹ thuật và quản trị doanh nghiệp, Công nghệ dệt may và thời trang, Công nghệ nhiệt lạnh, Sư phạm kỹ thuật. Trường đã có phiếu báo điểm trúng tuyển tới từng thí sinh đăng ký vào 5 ngành này. Đây là những ngành không tuyển NV2. Những ngành c̣n lại điểm chuẩn NV1 là 23, khối D có điểm chuẩn là 28 (đã nhân hệ số). Điểm chuẩn NV2 hơn điểm NV1 là 2.
ĐH Dược Hà Nội: NV1: 25,5; NV2: 26,5.
Học viện Tài chính: NV1: 20; NV2: 23.
ĐH Kinh tế quốc dân đang phân vân phương án chọn điểm NV1là 20,5 hoặc 21 điểm, điểm NV 2 sẽ cao hơn điểm NV1 là 1.
Trường ĐH Sư phạm 2: Toán: NV1: 20, NV2: 23; Tin: NV1: 13, NV2: 14; Vật lư: NV1: 20,5, NV2: 23,5; Hóa học: NV1: 23, NV2: 25; Sư phạm kỹ thuật: NV1: 13, NV2: 14, Sinh học: NV2: 20,5; NV2: 23,5; Giáo dục công dân (khối C): NV1: 20, NV2: 23; Văn: NV1: 20, NV2: 23; Tiểu học (khối A): NV1: 18, NV2: 21; khối C: NV1: 19,5, NV2: 22,5.
Học sinh ở các khu vực và đối tượng khác hưởng ưu tiên theo quy định. Cụ thể, mức chênh lệch giữa các đối tượng và khu vực là 1 điểm. Hiện nay, các trường "top giữa" và "top dưới" đang khẩn trương hoàn thành công tác xét tuyển. Đến 16/8, các trường cơ bản hoàn thành công việc này. Điểm của thí sinh sẽ được công bố trên mạng vào ngày 19/8.
|